| Thứ/ Ngày |
Thời gian | Môn | TÊN BÀI DẠY |
| Thứ hai 8/11/2021 |
Nhóm sáng : 7 h 50’ đến 9 h 25’ Nhóm tối :18 h 30’ đến 20 h 00’ |
Toán |
Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo)- T1 |
| Tiếng Việt | Bài 25: Ôn tập và kể chuyện Bài 26: Ph ph Qu qu | ||
| Thứ tư 10/11/2021 |
Nhóm sáng : 7 h 50’ đến 9 h 25’ Nhóm tối :18 h 30’ đến 20 h 00’ |
Toán |
Phép cộng trong phạm vi 6 (tiếp theo)- T2 |
| Tiếng Việt | Bài 27: V v X x Bài 28: Y y |
||
| Thứ sáu 12/11/2021 |
Nhóm sáng : 7 h 50’ đến 9 h 25’ Nhóm tối :18 h 30’ đến 20 h 00’ |
Toán | Luyện tập |
| Tiếng Việt | Bài 29: Luyện tập chính tả Bài 30: Ôn tập và kể chuyện |
| Thứ/ Ngày |
Môn | Thời gian | TÊN BÀI DẠY |
| Thứ hai 8/11/2021 |
Tiếng Việt | 7 giờ sáng | Đọc- Nói và nghe: Em là học sinh lớp 2 |
| Toán |
19 giờ 5 phút - 19 giờ 40 phút | Ôn tập mạch kiến thức các số đến 100 |
|
| Thứ tư 10/11/2021 |
Tiếng Việt | 7 giờ sáng | Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? |
| Tiếng Việt | 19 giờ 5 phút - 19 giờ 40 phút | Viết: +Nghe – viết: Ngày hôm qua đâu rồi? +Bảng chữ cái +Chữ hoa A |
|
| Thứ sáu 12/11/2021 |
Toán | 7 giờ sáng | Tia số. Số liền trước, số liền sau |
| Tiếng Việt | 19 giờ 5 phút - 19 giờ 40 phút | - Từ chỉ sự vật - Từ chỉ hoạt động - Câu giới thiệu - Tự giới thiệu về bản thân. |

| THỨ | MÔN | Thời gian | TÊN BÀI |
| HAI 08/11 |
Tập đọc | 7h – 9h25 | Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca |
| Đạo đức | Biết bày tỏ ý kiến ( Tiết 2) | ||
| Lịch sử | Khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40 | ||
| Toán | 18 h – 20 h | Luyện tập trang 33 | |
| Ôn tập | |||
BA 09/11 |
Chính tả | 7h – 9h25 |
Những hạt thóc giống + Người viết truyện thật thà |
| Khoa học | Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn | ||
| LTVC | 18 h – 20 h | Danh từ chung và danh từ riêng | |
| Toán | Luyện tập trang 36 | ||
TƯ 10/11 |
Tập đọc | 18 h – 20 h | Chị em tôi |
| Toán | Phép cộng | ||
| TLV | Trả bài văn viết thư | ||
NĂM 11/11 |
Khoa học | 7h – 9h25 |
Một số cách bảo quản thức ăn |
| TH-TV | Tuần 6 |
||
| Toán | 18 h – 20 h | Mở rộng vốn từ: Trung thực – tự trọng | |
| LTVC | Phép trừ | ||
SÁU 12/11 |
Địa lý | 7h – 9h25 | Tây Nguyên |
| Kĩ thuật | Khâu ghép hai mảnh vải bằng mũi khâu thường (Tiết 1) | ||
| TLV | 18 h – 20 h | Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện | |
| Toán | Ôn tập kiến thức tuần 6 |
| Thứ /Ngày | Môn | Thời gian | Tên bài dạy |
HAI 8/11 |
Toán | 7g50 -8g35 p | Héc-ta |
| Tập đọc | 8g40p-9g25p | Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai.(CV3969) | |
| Đạo đức | 9g30p-10g15p | Sử dụng tiền hợp lí (Tiết 1,2) | |
| Khoa học | 10g20-11g5p | “Phòng tránh các bệnh lây truyền do muỗi đốt (t1) (CV3969) | |
| Anh văn | 14g20p-15g55 16g-17g40p |
Lớp 5/1 Lớp 5/2 |
|
BA 9/11 |
Toán | 7g50 -8g35 p | Luyện tập |
| TLV | 8g40p-9g25p | Luyện tập tả cảnh. | |
| LTVC | 9g30p-10g15p | MRVT: Hữu nghị - Hợp tác. | |
| Lịch sử | 10g20-11g5p | Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước | |
| Mĩ thuật | 5/1;5/2;5/3;5/4 ( video bài giảng) | ||
| Anh văn | 4g20p-15g55 16g-17g40p |
Lớp 5/3 Lớp 5/4 |
|
TƯ 10/11 |
Toán | 7g50 -8g35 p | Khái niệm số thập phân |
| LTVC | 8g40p-9g25p | Từ nhiều nghĩa. | |
| Tập đọc | 9g30p-10g15p | Tác phẩm của Sile và tên phát xít. (CV3799) | |
| Tập đọc | 10g20-11g5p | Những người bạn tốt.(CV3799) | |
| Anh văn | 4g20p-15g55 16g-17g40p |
Lớp 5/1 Lớp 5/2 |
|
NĂM 11/11 |
Toán | 7g50 -8g35 p | Khái niệm số thập phân (Tiếp) |
| LTVC | 8g40p-9g25p | Luyện tập về từ nhiều nghĩa | |
| Địa lí | 9g30p-10g15p | Đất và rừng (CV3799) | |
| Kĩ thuật | 10g20-11g5p | Chuẩn bị nấu ăn | |
| Tin học | 14g20p-15g5p | 5/1;5/2;5/3;5/4 ( video bài giảng) | |
SÁU 12/11 |
TLV | 7g50 -8g35 p | Luyện tập tả cảnh. |
| Toán | 8g40p-9g25p | Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân | |
| Khoa học | 9g30p-10g15p | “Phòng tránh các bệnh lây truyền do muỗi đốt (t2) (CV3969) | |
| Âm nhạc | 10g20-11g5p | 5/1;5/2;5/3;5/4 ( video bài giảng) | |
| Thể dục | 5/1;5/2;5/3;5/4 ( video bài giảng) | ||
| Anh văn | 4g20p-15g55 16g-17g40p |
Lớp 5/3 Lớp 5/4 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Chúng tôi trên mạng xã hội